Xe Toyota Camry Á Châu Nha Trang Chúng tôi cho thuê các loại xe từ 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ , 29 chỗ và 47 chỗ phục vụ mọi nhu cầu đa dạng của bạn. Mọi nhu cầu thuê xe đi công tác, thuê xe làm việc, thuê bao theo tháng, thuê ngày, thuê xe đi tham quan thắng cảnh hay lễ hội quý khách được phục vụ kịp thời... và chu đáo mọi lúc mọi nơi.
Á Châu Nha Trang đáp ứng nhu cầu thuê xe của các tổ chức quốc tế, các tập đoàn đa quốc gia, các công ty nước ngoài, và các công ty du lịch đang hoạt động tại Việt Nam.
Á Châu Nha Trang đã trang bị các loại xe cao cấp từ 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ và 29 chỗ và 47, Toyota Camry, Toyota Corola Altist, Mercedes Sprinter, Toyota, Ford, Mitsubishi Grandis, Huyndai..
Hộp số truyền động
Hộp số : Tự Động
Hãng sản xuất : TOYOTA
Camry Hybrid
Động cơ
Loại động cơ : 2.4 lít
Kiểu động cơ : 4 Xi lanh thẳng hàng, DOHC, VVT-i
Dung tích xi lanh (cc) : 2362cc
Loại xe : Sedan
Màu thân xe : • Màu Bạc
• Màu Xám
• Màu đỏ
• Màu đen
• Màu xanh lá
• Màu xanh biển
Màu nội thất : • Màu đen
• Màu Xám
• Màu đỏ
• Màu trắng
• Màu Cafe
• Màu kem
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h : Đang chờ cập nhật
Nhiên liệu
Loại nhiên liệu : Xăng
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu : 6lít/100km
Kích thước, trọng lượng
Dài (mm) : 4815mm
Rộng (mm) : 1820mm
Cao (mm) : 1480mm
Chiều dài cơ sở (mm) : 2775mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau : Đang chờ cập nhật
Trọng lượng không tải (kg) : 1610kg
Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 65lít
Cửa, chỗ ngồi
Số cửa : 2cửa
Số chỗ ngồi : 5chỗ
Xuất xứ : Australia
Thông số kỹ thuật cơ bản xe Toyota Camry 2.5Q:• Kích thước tổng thể xe Camry (D x R x C): 4.826mm x 1.825mm x 1.470mm
• Chiều dài cơ sở xe Camry: 2.775mm
• Khoảng sáng gầm xe Camry: 150mm
• Trọng lượng không tải xe Camry: 1.505 kg (Camry 2.5Q); 1.480 kg
• Trọng lượng toàn tải xe Camry: 2.000 kg
• Động cơ xe Camry: 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS (Camry 2.5G và Camry 2.5Q); 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S (Camry 2.0E)
• Dung tích xy lanh xe Camry: 1.998cc (Camry 2.0E); 2.494cc (Camry 2.5Q và Camry 2.5G)
• Công suất cực đại xe Camry: 165 mã lực tại 6.500 vòng/phút (Camry 2.0E), 178 mã lực tại 6.000 vòng/phút (Camry 2.5Q và Camry 2.5G)
• Mô-men xoắn cực đại xe Camry: 199 Nm tại 4.600 vòng/phút ( Camry 2.0E), 231 Nm tại 4.100 vòng/phút (Camry 2.5Q và Camry 2.5G)
• Hệ thống truyền động xe Camry: Cầu trước
• Hộp số xe Camry: Số tự động 6 cấp
• Hệ thống treo xe Camry: Độc lập kiểu MacPherson với thanh cân bằng phía trước và Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng phía sau
• Hệ thống phanh xe Camry: phanh đĩa thông gió phía trước – phanh đĩa phía sau.
• Vành và lốp xe Camry: Vành đúc hợp kim 16 inch cùng kích thước lốp 215/60R16 (Camry 2.0E); Vành hợp kim 17 inch cùng kích thước lốp 215/55R17 (Camry 2.5Q)
• Tiêu thụ nhiên liệu xe Camry: 7.8 lít/100km (Camry 2.5Q); 7.3 lít/100km achau a chau 12/7/2012 |